HYUNDAI STAREX 3 CHỖ – 6 CHỖ – 9 CHỖ
Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin sản phẩm cũng như các chương trình khuyến mại tốt nhất!
HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP 50% – 80% GIÁ TRỊ XE, LÃI SUẤT CẠNH TRANH,
THỦ TỤC GIẢI NGÂN NHANH CHÓNG, UY TÍN NHẤT.
TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0963.588.962 (Mr Đức)
Email: duc.hyundai256@gmail.com
ĐỊA CHỈ: SHOWROOM HYUNDAI HÀ ĐÔNG
NGOẠI THẤT
Xe ôtô con 09 chỗ hiệu HYUNDAI GRAND STAREX hay ( H – 1) do Hàn Quốc sản xuất năm 2013 và 2014 Hyundai starex máy dầu ghế xoay, được nhập nguyên con và phân phối tại Việt Nam.
Tại thị trường Việt Nam, phiên bản Hyundai Starex bán tải 6 chỗ vẫn chiếm đa số, đây cũng là điều dễ lý giải. Trước tiên là mức thuế mà dòng xe bán tải phải chịu nhỏ hơn nhiều so với dòng xe du lịch. Ngoài ra Starex bán tải 6 chỗ có được một thùng chứa đồ phía sau khá rộng rãi, với tải trọng nhà sản xuất đưa ra là 800 kg. Ngoài ra, với sự đa dụng của mình, Hyundai Starex còn được các Ngân hàng ưa chuộng sử dụng cho mục đích chở tiền.
Với kích thước tổng thể dài x rộng x cao: 5125 x 1925 x 1920 (mm), đây là kích thước rất ấn tượng cho dòng xe 9 chỗ ngồi. Với kích thước này giúp hành khách thoải mái ngồi trong xe với không gian thoáng đãng cùng 1 khoảng trống để hành lý cũng như hàng hóa đi kèm cho 1 chuyến đi xa.
Động cơ Huyndai Starex 9 chỗ máy xăng có dung tích xy-lanh 2.359cc, tỉ số nén 10.5:1, công suất cực đại đạt 172 mã lực tại tốc độ động cơ 6.000 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 227 Nm tại tốc độ 4.200 vòng/phút.
Phiên bản Hyundai Starex 9 chỗ máy dầu có dung tích xy-lanh 2.476 cc, động cơ TCI, tỉ số nén lên tới 21:1, công suất cực đại đạt 99 mã lực tại tốc độ động cơ 3.800 vòng/phút, mô-men xoắn cực đại 226 Nm tại tốc độ 2.000 vòng/phút.
NỘI THẤT:
HYUNDAI HÀ ĐÔNG – ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN LỚN NHẤT MIỀN BẮC
CAM KẾT: Chất lượng đảm bảo – Giá cả tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp!
Địa chỉ: Tổ 17 Yên Nghĩa, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 0963.588.962
website: hyundaicar.com.vn
STAREX (H1) | Mẫu xe | |||
2.4 M/T 9 chỗ | 2.4 M/T 6 chỗ | 2.5 M/T 9 chỗ | ||
Thông số chung | Kích thước tổng thể (DxRxC) – (mm) | 5.125 x 1.920 x 1.925 | ||
Chiều dài cơ sở (mm) | 3.2 | |||
Khoảng cách hai vệt bánh xe (mm) | 1.685 / 1.660 (Trước / Sau) | |||
Khoảng sáng gầm xe (mm) | 190 | |||
Bán kính vòng quay tối thiểu (mm) | 6200 | |||
Hệ thống treo trước | Kiểu Macpherson với thanh cân bằng | |||
Hệ thống treo sau | Liên kết đa điểm | |||
Dung tích bình nhiên liệu (l) | 75 | |||
Động cơ hộp số | Động cơ xăng 2.4 DOHC 5 số sàn | • | • | |
Động cơ Diesel 2.5 TCI 5 số sàn (9 chỗ) | • | |||
Thiết bị an toàn | Phanh đĩa trước | • | • | • |
Phanh sau dạng tang trống | • | • | • | |
Lốp La-zăng | Lốp la-zăng đúc 6.5J*16 | • | • | • |
Cỡ lốp 215 / 70 R16 | • | • | • | |
Hệ thống lái | Vô lăng gật gù điều chỉnh cơ | • | • | • |
Trợ lực lái cơ (thủy lực) | • | • | • | |
Ngoại thất | Lưới tản nhiệt mạ crôm | • | • | |
Cửa hậu mở lên đèn | • | • | ||
Kính lưng có sấy điện | • | • | • | |
Thân gương màu xe | • | • | • | |
Đèn sương mù trước | • | • | • | |
Chắn bùn (trước + sau) | • | • | • | |
Kính điện | • | • | ||
Cửa hông kiểu trượt (2 cửa) | • | • | ||
Cửa sổ điện (trước+sau) | • | • | • | |
Nội thất | Táp lô vân kim loại | • | • | |
Ghế bọc nỉ | • | • | • | |
Vách ngăn hai khoang | ||||
Đèn trân khoang sau LED | • | • | ||
Hộp để kính | • | • | • | |
Khay để cốc | • | • | ||
Đèn trong xe | • | • | • | |
Tiện nghi | Khóa điều khiển và cảnh báo trộm | • | • | |
Hệ thống khóa cửa trung tâm | • | • | • | |
AM/FM + Casetle + Loa sau | • | |||
AM/FM + Casetle + CD + MP3 + EQ | • | • | ||
Điều hòa điểu khiển cơ | • | • | • |