Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin sản phẩm cũng như các chương trình khuyến mại tốt nhất!
HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP 50% – 80% GIÁ TRỊ XE, LÃI SUẤT CẠNH TRANH,
THỦ TỤC GIẢI NGÂN NHANH CHÓNG, UY TÍN NHẤT.
TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0963.588.962 (Mr Đức)
Email: duc.hyundai256@gmail.com
ĐỊA CHỈ: SHOWROOM HYUNDAI ĐÔNG ĐÔ
( 11 Hoàng Cầu Mới, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội )
~~~~~~~~o0o~~~~~~~~
Hyundai H100 mang đến cho bạn không chỉ đơn giản là một chiếc xe tải phục vụ công việc, mà hơn thế nữa đó còn là một chiếc xe có phong cách thực sự. Sở hữu những công nghệ hàng đầu, thông minh và tiện ích, Hyundai H100 là một chiếc xe đa dụng, cung cấp cho bạn một hiệu suất làm việc tối đa, chi phí hiệu quả và nâng tầm công việc của bạn lên một đẳng cấp mới.
Bảng giá Các phiên bản Hyundai H100:
BẢNG GIÁ |
|
Hyundai H100 2.6 T2-G Thùng lửng | 358.000.000 |
Hyundai H100 2.6 T2-G Thùng mui bạt | 366.000.000 |
Hyundai H100 2.6 T2-G Thùng kín Inox | 372.000.000 |
Hyundai H100 2.6 T2-G Thùng kín Composit | 374.000.000 |
Hyundai H100 2.6 T2-G Cabin Shassis | 374.000.000 |
Bạn còn phải băn khoăn điều gì khi phải lựa chọn một chiếc xe cho công việc của mình? Hyundai H100 sẽ cung cấp đầy đủ cho bạn.
Thùng hàng Hyundai H100 có sức chứa lớn cùng chiều cao tối ưu cho việc bốc xếp hàng hóa
Hyundai H100 cung cấp một không gian lái thực sự thỏa mái cho lái xe với những trang bị tiện nghi của một chiếc sedan. Hyundai hiểu rằng những tài xế xe tải luôn phải chịu những áp lực lớn trong mỗi chuyến đi, bởi vậy H100 đem đến một cabin nhiều tiện ích, chăm chút từ những điều nhỏ nhất để lái xe có thể có một hành trình an toàn cùng cảm giác thú vị khi cầm lái.
Phiên bản thùng kín Inox
NỘI THẤT:
HYUNDAI ĐÔNG ĐÔ – ĐẠI LÝ CẤP 1 CỦA HYUNDAI THÀNH CÔNG
CAM KẾT: Chất lượng đảm bảo – Giá cả tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp!
Địa chỉ: 11 Hoàng Cầu Mới, Trung Liệt, Đống Đa, Hà Nội
Điện thoại: 0963.588.962
website: hyundaicar.com.vn
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | H100 T2G – H100 T2D | H100 A2 | |
Động cơ | Máy dầu 2.6l (Nạp khí tự nhiên) | Máy dầu 2.5 CRDi | |
Dung tích xi lanh (cc) | 2,607 | 2,497 | |
Đường kính xi lanh và hành trình piston (mm) | 91,1 x 100 | 91 x 96 | |
Tỉ số nén | 22.0:1 | 16.4:1 | |
Công suất tối đa (ps/rpm) | 79/4000 | 130/3800 | |
Mô men xoắn tối đa (kg.m/rpm) | 17/2200 | 26/1500 ~ 3500 | |
Hộp số | Số sàn 5 cấp | Số sàn 6 cấp | |
Hệ thống phanh | Kiểu | Phanh thủy lực, khẩn cấp, kết hợp với hệ thống phanh chính | |
Phanh trước | Đĩa thông gió | ||
Phanh sau | Tang trống | ||
Hệ thống treo | Phía trước | Thanh xoắn lò xo | |
Phía sau | lá nhíp lò xo | ||
Ống nhún | Dầu | ||
Thanh cân bằng | Thanh xoắn ở trục trước: 25 | ||
Vành & Lốp | Vành xe | Thép | |
Cỡ vành trước | 5.5L x 15″ | ||
Cỡ vành sau | 4J x 13″ | ||
Cỡ lốp trước | 195/70R15C – 8PR | ||
Cỡ lốp sau | 145R13C – 8PR | ||
Lốp dự phòng | Cùng cỡ |
Trang thiết bị cho xe:
BẢNG TRANG BỊ | Máy dầu 2.6 T2-G | Máy dầu 2.5 A2 | Máy dầu 2.6 T2-D |
Tay lái trợ lực | Có | Có | Có |
vô lăng điều chỉnh lên xuống | Có | Có | Có |
Cửa kính điều chỉnh điện | Có | Có | Có |
Đồng hồ tốc độ | Có | Có | Có |
Hỗ trợ tựa lưng | Có | Có | không |
Cụm đèn sương mù | Có | Có | không |
Hộc đế kính | Có | Có | không |
Hộp để dụng cụ | Có | Có | không |
Hệ thống Audio (AM/FM, USB, Bluetooth) | Có | Có | không |
H100 T2G | H100 A2 | H100 T2D |