HYUNDAI STAREX CỨU THƯƠNG
Qúy khách vui lòng liên hệ trực tiếp để biết thêm thông tin sản phẩm cũng như các chương trình khuyến mại tốt nhất!
HỖ TRỢ MUA XE TRẢ GÓP 50% – 80% GIÁ TRỊ XE, LÃI SUẤT CẠNH TRANH,
THỦ TỤC GIẢI NGÂN NHANH CHÓNG, UY TÍN NHẤT.
TƯ VẤN BÁN HÀNG: 0963.588.962 (Mr Đức)
Email: duc.hyundai256@gmail.com
Starex cứu thương được Hyundai trang bị đầy đủ các thiết bị y tế hiện đại, đảm bảo các tiêu chuẩn về y tế cũng như an toàn, phục vụ tốt cho việc chuyên chở bệnh nhân.
Những dòng xe hot nhất của BMW ở thời điểm hiện tại:
- BMW 530i M Sport 2021 =>> Xem thêm
- BMW 320i Sport Line 2021 =>> Ưu đãi cực hấp dẫn Xem thêm
- BMW X5 xLine 2021 =>> Xem thêm.
- BMW 430i Convertible 2021 – Chiếc xe mui trần Hot nhất 2021 =>> Xem thêm
- BMW X3 xdrive 2021 =>> Xem thêm
- BMW 730Li M Sport 2021 =>> Xem thêm
ĐỘNG CƠ:
Starex cứu thương được trang bị động cơ máy dầu, dung tích 2,5 lít.
NGOẠI THẤT:
NỘI THẤT:
VẬN HÀNH, AN TOÀN:
HYUNDAI HÀ ĐÔNG – ĐẠI LÝ ỦY QUYỀN LỚN NHẤT MIỀN BẮC
CAM KẾT: Chất lượng đảm bảo – Giá cả tốt nhất – Dịch vụ chuyên nghiệp!
Địa chỉ: Tổ 17 Yên Nghĩa, Phú Lâm, Hà Đông, Hà Nội, Việt Nam.
Điện thoại: 0963.588.962
website: hyundaicar.com.vn
STAREX CỨU THƯƠNG | Mẫu xe | |
Starex cứu thương | ||
Thông số chung | Nhãn hiệu và Model | Số tay ( 5 số tiến, 1 số lùi) |
Loại nhiên liệu sử dụng | Xăng hoặc Diesel | |
Động cơ xăng 2.359cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ MPI | Công suất 128,4 kw/6000 rpm | |
Động cơ xăng 2.476cc, tiêu chuẩn Euro 2 động cơ TCI | Công suất 74kw/3800 rpm | |
Các tính năng cơ bản | Hệ thống treo trước | MacPherson |
Hệ thống treo sau | Phụ thuộc/nhíp lá | |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 5.61 m | |
Dung tích bình nhiên liệu | 75l | |
Hệ thống phanh trước | Phanh đĩa tản nhiệt | |
Hệ thống phanh sau | Tang trống | |
Các trang thiết bị đặc trưng | Đèn pha Halogen | • |
Khay để cốc | • | |
Phanh ABS | • | |
Túi khí bên lái | • | |
Lưới tản nhiệt “A” | • | |
Sấy kính sau | • | |
Đồng hồ vòng tua | • | |
Vách ngăn kín, và cửa sổ với khoang bệnh nhân | • | |
Cửa sổ điện | • | |
Đèn trong xe trước và sau | • | |
Trợ lực tay lái (thủy lực) | • | |
Cửa hậu mở lên trên | • | |
Cửa bên hông kiểu cửa trượt | • | |
Tay lái điều chỉnh được độ nghiêng bằng cơ khí | • | |
Dây an toàn điều chỉnh độ cao | • | |
Chắn bùn trước và sau | • | |
Vành thép kích thước 215/70 R16 | • | |
Nội thất bọc nỉ | • | |
Kích thước | Chiều dài tổng | 5.150 mm |
Chiều rộng tổng | 1.920 mm | |
Chiều cao tổng | 2.135 mm | |
Chiều dài cơ sở | 3.200 mm | |
Vệt bánh trước | 1.685 mm | |
Vệt bánh sau | 1.660 mm | |
Khoảng sáng gầm xe | 190 mm | |
Trọng lượng | Trọng lượng bản thân | 2.160kg |
Trọng lượng toàn bộ | 2.795kg | |
Các thiết bị chuyên dụng | ||
Các thiết bị chuyên dụng | Cáng di động (cáng chính) | • |
Cáng phụ | • | |
Bình oxy | • | |
Đèn trần khoang bệnh nhân | • | |
Tủ chứa dụng cụ y tế | • | |
Bình cứu hỏa | • | |
Đèn ưu tiên kiểu đèn quay (1 chính + 2 phụ) | • | |
Còi ưu tiên + amply | • | |
Giá treo chai dịch truyền | • | |
Quạt thông gió cho khoang bệnh nhân | • | |
Đèn soi bệnh nhân kiểu ray trượt | • |